Căn cứ Thông tư 09/2015/TT-NHNN ngày 17-07-2015 quy định về hoạt động mua bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các quy định nội bộ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) về hoạt động mua bán nợ. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) thông báo về việc thực hiện quyền bán nợ khoản vay của 08 khách hàng như sau:
| STT |
Thông tin về bên vay |
Thông tin về khoản vay |
Thông tin về Tài sản bảo đảm còn lại |
|||||
| Tên | Chứng minh nhân dân/Đăng ký kinh doanh | Hộ khẩu thường trú/Địa chỉ | Gốc ngày 08/10/2021 | Lãi trong hạn | Lãi quá hạn và phí phạt | Thông tin tài sản | Giá trị theo hợp đồng thế chấp | |
| 1 | Công ty Cổ phần nền móng Sông Đà Thăng Long | 0104593146 do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 14/04/2010, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 17/03/2011 | BT8/17 khu đô thị mới Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội | 8,970,000,000 | 279,600,655 | 21,883,564,625 | Không có tài sản bảo đảm | |
| 2 | Công ty CP SNC | 2400291685 do sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Bắc Giang cấp lần đầu ngày 22 tháng 05 năm 2003, đăng ký thay đổi lần 05 ngày 05 tháng 07 năm 2011 (Đăng ký kinh doanh cũ số 2003000063) | Khu công nghiệp Đình Trám, xã Hoàng Ninh Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang | 228,025.46 USD | – | 308,460.44 USD | – Đồng tấm Cathodes: 98.014 kg – Dây đồng, đồng tấm Cathodes: 25 tấn Tài sản thực tế không còn |
25,144,093,778 |
| 3 | Công ty TNHH Quang Trung | 0100379825 (số cũ 044510) do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 10/06/1994, thay đổi lần thứ 10 ngày 08/03/2012 | Số 152 Phố Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, TP Hà Nội | 12,085,379,412 | 265,732,189 | 25,319,815,680 |
– Đồng dạng tấm (xuất xứ Hàn Quốc): 98,918 tấn – Đồng tinh luyện dạng tấm (xuất xứ Australia): 101,026 tấn Tài sản thực tế không còn |
34,600,000,000 |
| 4 | Công ty TNHH MTV Kilama | 0101827558 (Đăng ký kinh doanh cũ số 0102023072 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 09/11/2005) | Số nhà 38, tổ 19, Phường Sài Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội | 7,348,673,385 | 221,592,606 | 15,898,565,904 | – Kẽm thỏi: 86.505 kg; – Kẽm thỏi (xuất xứ Hàn Quốc): 141,314 tấn; – Đống Cathodes: 52.000 kg Tài sản thực tế không còn |
19,768,240,000 |
| 5 | Công ty CP thép Minh Phát | 0104381328 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Hà Nội cấp lần đầu ngày 12 tháng 01 năm 2010 thay đổi lần thứ 2 ngày 15/12/2010 | Số 15C, ngõ 1/62/48 phố Bùi Xương Trạch, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội | 766,060,000 | 43,538,601 | 2,833,819,356 | Lô hàng Thép không gỉ dạng cuộn 304 có số lượng 37.000 kg Tài sản thực tế không còn |
2,400,000,000 |
| 6 | Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Thiên Hà | Số 0101925837 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp; đăng ký lần đầu ngày 25/04/2006; Đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 29/06/2011 | Số 18, ngõ 115 phố Núi Trúc, phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội. | 168,782,000 | 101,394,040 | 9,426,368,086 | – | – |
| 7 | Công ty TNHH Thương mại và Cơ khí Hải Long | Số 0101893293 do Phòng đăng ký kinh doanh số 3 – Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 15/03/2006, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 23/11/2011 | Đội 7, thôn Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội | 471,151,712 | 32,295,584 | 3,686,457,632 | ||
| 8 | Công ty TNHH Cơ khí và Xây dựng Nguyên Thanh | 0102034128 do Sở kế hoạch và đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 04/04/2008 | 217C, Khu Quốc Bảo, Thị trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội | 300,000,000 | 52,815,868 | 2,106,171,121 | ||
Giá bán khoản nợ và phương thức mua bán nợ: Theo thỏa thuận hoặc bán đấu giá ( Bán cả lô (Không bán lẻ từng khách).
Giá khởi điểm đấu giá hoặc Giá thỏa thuận: 10,596,812,557 VNĐ. (Mười tỷ, năm trăm chín mươi sáu triệu tám trăm mười hai ngàn, năm trăm năm mươi bẩy đồng).
Đối tượng mua nợ: Tổ chức/cá nhân có nhu cầu mua nợ.
Thời hạn đăng ký mua khoản nợ: Đến 17h00 ngày 28/02/2022.
Thông tin liên hệ: Khối QL&XLNCVĐ – Ngân hàng SHB, tầng 3, số 71B, Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại liên hệ: (Ông: Nguyễn Hoàng Sơn ĐT: 098.598.1568/Trần Việt Thanh ĐT: 0949234566).
Trân trọng!