Bảo hiểm ô tô - Ngân hàng SHB
Tin tức
SHB tăng tốc chuyển đổi, lợi nhuận quý I cao nhất lịch sử, mục tiêu 2024 tăng 22% và chia cổ tức 18% Cảnh báo thủ đoạn lừa đảo chiếm đoạt tài sản SHB thông báo lịch nghỉ lễ 30/4 và 1/5 Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản SHB năm thứ hai liên tiếp được vinh danh Ngân hàng có hoạt động Tài trợ Bền vững tốt nhất Thông báo chào giá cạnh tranh gói thầu: Cung cấp dịch vụ bảo trì hệ thống quản lý quan hệ khách hàng CRM Thông báo chào giá cạnh tranh gói thầu: Cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị HSM 700 SHB thông báo điều chỉnh mức phí SMS Banking

Bảo hiểm ô tô

07-06-2019

BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM

1. Đối tượng bảo hiểm 1.1. Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe cơ giới: Xe cơ giới

1.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

1.3. Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe: tính mạng, sức khoẻ con người

2. Người được bảo hiểm 2.1. Khách hàng cá nhân, tổ chức vay vốn hoặc sử dụng các dịch vụ tài chính tại Ngân hàng/các tổ chức tín dụng sử dụng ô tô làm tài sản đảm bảo; và

2.2. Khách hàng cá nhân, tổ chức khác.

3. Phạm vi bảo hiểm 3.1.Bảo hiểm vật chất xe cơ giới

3.1.1. Bồi thường cho chủ xe cơ giới những thiệt hại vật chất do:

a) Đâm, va, lật đổ, chìm, rơi toàn bộ xe, bị các vật thể khác rơi vào;

b) Hoả hoạn, cháy, nổ;

c) Những tai nạn bất khả kháng do thiên nhiên;

d) Mất toàn bộ xe do trộm cướp.

3.1.2. Hoàn trả những chi phí cần thiết và hợp lý theo thoả thuận tại HĐBH thực hiện các công việc:

a) Chi phí ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm;

b) Chi phí cứu trợ, vận chuyển xe bị thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất.

3.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

3.3. Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe: Bồi thường thiệt hại thân thể cho NĐBH do tai nạn khi đang ở trên xe, lên xuống xe trong quá trình tham gia giao thông.

4. Quyền lợi người được bảo hiểm 4.1. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới

Chi trả chi phí thực tế để sửa chữa thay thế đối tượng bảo hiểm nhưng không vượt quá số tiền bảo hiểm.

4.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ sử dụng xe ô tô

Chi trả theo số tiền bảo hiểm quy định tại thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính.

4.3. Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe

Chi trả theo số tiền bảo hiểm và bảng tỷ lệ thương tật quy định tại thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài chính.

5. Thời hạn bảo hiểm 5.1. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới: 03 – 36 tháng hoặc theo thỏa thuận

5.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới: 1 năm

5.3.  Bảo hiểm tai nạn lái phụ xe và người ngồi trên xe: 1 năm

DỊCH VỤ