Căn cứ Thông tư 09/2015/TT-NHNN ngày 17-07-2015 quy định về hoạt động mua bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các quy định nội bộ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) về hoạt động mua bán nợ. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) thông báo về việc thực hiện quyền bán nợ khoản vay như sau:
CMND số: 273437456 Ngày cấp: 03/01/2013 Nơi cấp: CA Bà Rịa Vũng Tàu
Địa chỉ: Ấp Thanh Bình 2, xã Bình Châu, Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
Tổng nghĩa vụ của khoản nợ tạm tính đến ngày 30/11/2021 như sau:
ĐVT: đồng
Khách hàng | Nợ gốc | Nợ lãi trong hạn | Nợ lãi quá hạn | Phí phạt | Tổng cộng |
Nguyễn Văn Hiền | 14,500,000,000 | 27,706,848 | 881,154,521 | 12,363,266 | 15,421,224,635 |
Tài sản bảo đảm như sau:
Khách hàng | Mô tả tài sản | Chủ tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VND) |
Nguyễn Văn Hiền
|
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 64 Tờ bản đồ số: 35 (ĐCCQ -2005)
Địa chỉ: 78/8 Ba Vân, phường 13, quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 94,4 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 94,4 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 86,3 m2; Diện tích xây dựng: 86,3 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, mái tole – Số tầng: 01 |
Nguyễn Thế Huỳnh | 17,468,377,000 |
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 65 Tờ bản đồ số: 35
Địa chỉ:78/6 Ba Vân, phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 98,4 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 98,4 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 202,6 m2; Diện tích xây dựng: 86,8 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT – Số tầng: 03 |
326,117,317,000 | ||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 66 Tờ bản đồ số: 129 (BDĐC-P13)
Địa chỉ: 78/4 Ba Vân, phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 98,6 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 98,6 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 278,8 m2; Diện tích xây dựng: 83,7 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái tole – Số tầng: 03 |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 505 Tờ bản đồ số: 35(BĐĐC-2005)
Địa chỉ: 78/8 Ba Vân (Số mới là 78/6A Ba Vân), Phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM. Diện tích: 273,67 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 273,67 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 273,67 m2; – Diện tích xây dựng: 273,67 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, mái tole – Số tầng: 01 |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 501 Tờ bản đồ số: 35 (BĐĐC -2005)
Địa chỉ: 78 Ba Vân, Phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM. Diện tích: 1290 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 1290m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: Nhà văn phòng + nhà xưởng – Diện tích sàn: 1452,3 m2; Diện tích xây dựng: 945,8 m2 – Kết cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT + tole – Số tầng: 02 + lửng + sân thượng |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 504 Tờ bản đồ số: 35(ĐCCQ -2005)
Địa chỉ: Đất trống, đường Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình, TP HCM Diện tích: 315,2m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 315,2m2 – Chung: Không m2 |
58,326,616,000 |
1.2 Bà Trương Thị Hoài Thanh
CCCD số: 044182000026 Ngày cấp: 09/12/2015 Nơi cấp: Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về DC
Địa chỉ: 113/103/8 Võ Duy Ninh, Phường 22, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Tổng nghĩa vụ của khoản nợ tạm tính đến ngày 30/11/2021 như sau:
ĐVT: đồng
Khách hàng | Nợ gốc | Nợ lãi trong hạn | Nợ lãi quá hạn | Phí phạt | Tổng cộng |
Trương Thị Hoài Thanh | 15,000,000,000 | 28,047,947 | 903,981,441 | 12,942,924 | 16,196,972,312 |
Tài sản bảo đảm như sau:
Khách hàng | Mô tả tài sản | Chủ tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VND) |
Trương Thị Hoài Thanh | Quyền sử dụng đất: Thửa số: 64 Tờ bản đồ số: 35 (ĐCCQ -2005)
Địa chỉ: 78/8 Ba Vân, phường 13, quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 94,4 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 94,4 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 86,3 m2; Diện tích xây dựng: 86,3 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, mái tole – Số tầng: 01 |
Nguyễn Thế Huỳnh | 17,468,377,000 |
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 65 Tờ bản đồ số: 35
Địa chỉ:78/6 Ba Vân, phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 98,4 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 98,4 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 202,6 m2; Diện tích xây dựng: 86,8 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT – Số tầng: 03 |
326,117,317,000 | ||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 66 Tờ bản đồ số: 129 (BDĐC-P13)
Địa chỉ: 78/4 Ba Vân, phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM Diện tích: 98,6 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 98,6 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 278,8 m2; Diện tích xây dựng: 83,7 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái tole – Số tầng: 03 |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 505 Tờ bản đồ số: 35(BĐĐC-2005)
Địa chỉ: 78/8 Ba Vân (Số mới là 78/6A Ba Vân), Phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM. Diện tích: 273,67 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 273,67 m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: – Diện tích sử dụng: 273,67 m2; – Diện tích xây dựng: 273,67 m2 – Kế cấu nhà: tường gạch, mái tole – Số tầng: 01 |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 501 Tờ bản đồ số: 35 (BĐĐC -2005)
Địa chỉ: 78 Ba Vân, Phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM. Diện tích: 1290 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 1290m2 – Chung: Không m2 Quyền sở hữu nhà: Nhà văn phòng + nhà xưởng – Diện tích sàn: 1452,3 m2; Diện tích xây dựng: 945,8 m2 – Kết cấu nhà: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT + tole – Số tầng: 02 + lửng + sân thượng |
|||
Quyền sử dụng đất: Thửa số: 504 Tờ bản đồ số: 35(ĐCCQ -2005)
Địa chỉ: Đất trống, đường Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình, TP HCM Diện tích: 315,2m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 315,2m2 – Chung: Không m2 |
58,326,616,000 |
CMND: 225598905 Ngày cấp: 09/03/2016 Nơi cấp: CA Khánh Hòa
Địa chỉ: 24/26 Hùng Vương, phường Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tổng nghĩa vụ của các khoản nợ tạm tính đến ngày 30/11/2021 như sau:
ĐVT: VND
Khách hàng | Nợ gốc | Nợ lãi trong hạn | Nợ lãi quá hạn | Phí phạt | Tổng cộng |
Lê Kim Thành Dân | 10,000,000,000 | 0 | 1,179,068,012 | 277,764,058 | 11,456,832,070 |
Tài sản bảo đảm như sau:
Khách hàng | Mô tả tài sản | Chủ tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm |
Lê Kim Thành Dân | Quyền sử dụng đất:
Địa chỉ: 24/26 Hùng Vương, P.Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Diện tích: 77,34 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 77,34 m2 – Chung: Không m2 Nhà ở: – Diện tích sử dụng: 63,79 m2; Diện tích xây dựng: 69,12 m2 – Kết cấu: nhà 01 tầng, tường gạch, mái tole, nền xi măng gạch hoa |
Hồ Thị Ngọc Hòa | 13,957,000,000 |
1.4.Bà Nguyễn Thị Hương Thảo
CMND số: 225932908 Ngày cấp: 06/07/2017 Nơi cấp: CA Khánh Hoà
Địa chỉ: Số 4/2 Trần Quang Khải, phường Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Tổng nghĩa vụ của khoản nợ tạm tính đến ngày 30/11/2021 như sau:
ĐVT: VND
Khách hàng | Nợ gốc | Nợ lãi trong hạn | Nợ lãi quá hạn | Phí phạt | Tổng cộng |
Nguyễn Thị Hương Thảo | 10,986,675,975 | 22,709,664 | 1,335,298,030 | 53,334,693 | 12,077,689,496 |
Tài sản bảo đảm như sau:
Khách hàng | Mô tả tài sản | Chủ tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm |
Nguyễn Thị Hương Thảo | Quyền sử dụng đất: Thửa đất số 68, tờ bản đồ 25
Địa chỉ: 4/2 Trần Quang Khải, P.Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Diện tích: 64,7 m2 Hình thức sử dụng: – Riêng: 64,7 m2 – Chung: Không m2 Nhà ở: – Diện tích xây dựng: 51,9 m2; Diện tích sàn: 61,5 m2 – Nhà cấp 4 |
Doãn Văn Hạnh
Nguyễn Thị Hương Thảo |
14,815,000,000 |
Ông: Nguyễn Tĩnh Kỳ – Trung tâm Bán nợ & Tài sản bảo đảm nợ; ĐTDĐ: 0904.933.793
Bà: Lê Quỳnh Anh – Trung tâm Bán nợ & Tài sản bảo đảm nợ; ĐTDĐ: 0905.873.888
Trân trọng!