Căn cứ Thông tư 09/2015/TT-NHNN ngày 17-07-2015 quy định về hoạt động mua bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các quy định nội bộ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) về hoạt động mua bán nợ. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) thông báo về việc thực hiện quyền bán nợ khoản vay như sau:
1.1. Khoản nợ xấu của Bà Nguyễn Thị Phương chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Bà Nguyễn Thị Phương
Số CCCD: 077171000934 do Cục Cảnh sát ĐKQL về cư trú và DLQG về dân cư cấp ngày 08/10/2018
Địa chỉ: 63 Bà Triệu, Phường 4, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Dư nợ gốc còn lại đến ngày 30/11/2021 là: 12.660.754.000 đồng;
Dư nợ lãi, phí còn lại tạm tính đến ngày 30/11/2021 là: 2.282.400.225 đồng;
Tài sản bảo đảm là 01 BĐS chi tiết sau :
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VNĐ) |
1 | Bà Nguyễn Thị Phương | BĐS tọa lạc tại Thửa đất số: 27+504 (cũ 834) .Tờ bản đồ số: 15 (cũ 04) • Địa chỉ: 44B Bà Triệu, Phường 4, TP Vũng Tàu . Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 7201043399 do UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu cấp ngày 9/12/2002• • Diện tích: 230,5 m2. | 13.528.000.000 |
1.2. Khoản nợ xấu của Ông Đỗ Viết Sử và Bà Bùi Thị Thắm chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng:
Ông Đỗ Viết Sử : Số CCCD: 077056000520 do Cục Cảnh sát QLHC về TTXH cấp ngày 25/12/2018.
Bà Bùi Thị Thắm: Số CCCD: 077157000666 do Cục Cảnh sát QLHC về TTXH cấp ngày 25/12/2018.
Địa chỉ: KP Thạnh Sơn, TT Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Dư nợ gốc còn lại đến ngày 30/11/2021 là: 10.000.000.000 đồng;
Dư nợ lãi, phí còn lại tạm tính đến ngày 30/11/2021 là: 2.276.697.409 đồng;
Tài sản bảo đảm là BĐS chi tiết sau :
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VNĐ) |
1 | Ông Đỗ Viết Sử và Bà Bùi Thị Thắm |
Taì sản 1:
Quyền sử dụng đất theo Tờ bản đồ số 22; Thửa đất số 141; địa chỉ tại:TT Phước Bửu, huyện xuyên mộc, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số W 771424 do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 16/06/2003. Diện tích: 227.8 m2, trong đó: 40m2 đất ở; 187.8 m2 cây lâu năm Quyền sử dụng đất theo Tờ bản đồ số 22; Thửa đất số 04+246+248; địa chỉ tại: TT Phước Bửu, huyện xuyên mộc, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số O 896937 do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 20/10/2000. Diện tích: 999.9 m2, trong đó: 140m2 đất ở; 859.9 m2 cây lâu năm |
11.058.000.000 |
2 | Ông Đỗ Viết Sơn | Quyền sử dụng đất theo Tờ bản đồ số 22; Thửa đất số 139; địa chỉ tại:TT Phước Bửu, huyện xuyên mộc, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số W 771425 do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 16/06/2003. Diện tích: 130.1 m2, trong đó: 40m2 đất ở; 90.1 m2 cây lâu năm
|
1.069.000.000 |
3 | Ông Đỗ Viết Tùng | Quyền sử dụng đất theo Tờ bản đồ số 22; Thửa đất số 140; địa chỉ tại:TT Phước Bửu, huyện xuyên mộc, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số W 771426 do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 16/06/2003. Diện tích: 132.7 m2, trong đó: 40m2 đất ở; 92.7 m2 cây lâu năm
|
1.642.000.000 |
1.3. Khoản nợ xấu của Ông Hồ Thanh Xuân và Ông Hoàng Duy Khang chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng:
Ông Hồ Thanh Xuân : Số CCCD: 273344462 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 24/8/2013.
Địa chỉ: 203 Lê Lợi, phường 6, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ông Hoàng Duy Khang: Số CCCD: 273494789 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 29/3/2014.
Địa chỉ: 70A11 Trương Công Định, phường 3, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số tiền nợ còn lại đến ngày 30/11/2021 của Ông Hồ Thanh Xuân là:
+ Nợ gốc là: 1.337.776.000 đồng.
+ Nợ lãi phí còn lại: 178.900.587 đồng
Số tiền nợ còn lại đến ngày 30/11/2021 của Ông Hoàng Duy Khang là:
+ Nợ gốc là: 10.780.000.000 đồng.
+ Nợ lãi phí còn lại: 1.574.333.796 đồng
Khoản vay của Ông Hồ Thanh Xuân và Ông Hoàng Duy Khang được đảm bảo bằng Tài sản sau đây :
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VNĐ) |
1 | Ông Hồ Thanh Xuân | Quyền sử dụng đất tại Tờ bản đồ số 11; Thửa đất số 26521.11.275; địa chỉ tại:Hẻm 1 đường Trần Xuân Độ, phường 6, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AK 948562 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày26/12/2007. Diện tích: 1.068,9 m2, trong đó: 360 m2 đất ở; 708,9 m2 cây lâu năm | 16.130.000.000 |
1.4. Khoản nợ xấu của Ông Hà Văn Chung; Ông Lê Huy Cương; Ông Ngô Minh Trang tại chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng:
Ông Hà Văn Chung : Số CCCD: 038070008265 do Cục Cảnh sát QLHC về TTXH cấp ngày 24/5/2019.
Địa chỉ: 561 Trương Công Định, phường 7, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ông Lê Huy Cương: Số CMND 273041463 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 20/4/2015
Địa chỉ: 4F Trần Nhân Tông, Phường Thắng Nhất, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ông Ngô Minh Trang: Số CMND: 273546938 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 27/11/2010
Địa chỉ: 119/15 Hoàng Hoa Thám, phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số tiền nợ còn lại đến ngày 30/11/2021 của Ông Hà Văn Chung là:
+ Nợ gốc là: 14.800.000.000 đồng.
+ Nợ lãi phí còn lại là: 4.544.407.739 đồng
Số tiền nợ còn lại đến ngày 30/11/2021 của Ông Lê Huy Cương là:
+ Nợ gốc là: 14.900.000.000 đồng.
+ Nợ lãi phí còn lại: 4.934.375.799 đồng
Số tiền nợ còn lại đến ngày 30/11/2021 của Ông Ngô Minh Trang là:
+ Nợ gốc là: 5.940.000.000 đồng.
+ Nợ lãi phí còn lại: 1.772.240.442 đồng
Khoản vay của Ông Hà Văn Chung; Ông Lê Huy Cường; Ông Ngô Minh Trang được đảm bảo bằng Tài sản sau đây :
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VNĐ) |
1 | Ông Hà Văn Chung và Bà Ngô Thị Hường
|
Bất động sản tọa lạc tại thửa đất số: 07, tờ bản đồ số: 31, Diện tích: 382,0 m2, địa chỉ: Số (561+563+565), Trương Công Định, Phường 7, TP Vũng Tàu theo theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BN 647379 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 05/03/2013. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 22/11/2017.
|
48.748.000.000 |
1.5. Khoản nợ xấu của Bà Hồ Thị Thu Mai tại chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Bà Hồ Thị Thu Mai
Số CCCD: 271141570 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 03/8/2005
Địa chỉ: 565 Trương Công Định, Phường 7, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dư nợ gốc còn lại đến ngày 30/11/2021 là: 15.000.000.000 đồng;
Dư nợ lãi, phí còn lại tạm tính đến ngày 30/11/2021 là: 5.707.027.840 đồng;
Tài sản bảo đảm là 01 BĐS chi tiết sau :
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (VNĐ) |
1 | Bà Hồ Thị Thu Mai và Ông Ngô Minh Tư | Tài sản 1: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352839; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03152 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019;
Tài sản 2: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352835; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03149 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019. Tài sản 3: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352834; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03148 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 4: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352833; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03147 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 5: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352832; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03146 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 6: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352831; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03145 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 7: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352830; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03144 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 8: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352829; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03143 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 9: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352828; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03142 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 10: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352827; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03141 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 Tài sản 11: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AO 352826; Số vào sổ cấp giấy chứng nhất quyền sử dụng đất: H-03140 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 29/05/2009. Cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 24/07/2019 |
24.349.080.000 |
Trân trọng!