Căn cứ Thông tư 09/2015/TT-NHNN ngày 17-07-2015 quy định về hoạt động mua bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các quy định nội bộ của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) về hoạt động mua bán nợ. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) thông báo về việc thực hiện quyền bán nợ khoản vay như sau:
1.1. Khoản nợ xấu của Ông Trần Vũ Khôi chi nhánh SHB Vũng Tàu;
= Khách hàng: Ông Trần Vũ Khôi
– CMND số: 273328901 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 03/11/2005
Và vợ là Bà: Phan Thị Bích Thủy
– CMND số: 271484178 do CA tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cấp ngày 20/4/2004
– Địa chỉ liên hệ hiện nay: 167/5 Võ Thị Sáu, phường Thắng Tam, Tp. Vũng Tàu
– Dư nợ gốc còn lại đến ngày 30/10/2021 là: 2.345.318.264 đồng;
– Dư nợ lãi, phí còn lại tạm tính đến ngày 30/10/2021 là: 8.514.670.840 đồng;
– Tài sản bảo đảm còn lại là 01 BĐS chi tiết sau : Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai. theo Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai số 34/2011/HĐTCTSTL-CN/SHBVT ngày 10/05/2011 tại địa chỉ Khu đô thị Chí Linh, Phường 10, Tp. Vũng Tàu.
Giá trị định giá: 3.345.000.000 đồng
1.2. Khoản nợ xấu của Ông Trần Bình Huy chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Ông Trần Bình Huy
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Bà Phan Thị Diệu Thúy (ủy quyền cho Ông Phan Huy Hải ký HĐTC) | BĐS tọa lạc tại Phường 8, TP Vũng Tàu theo Giấy CN quyền sử dụng đất số AC 552659 do UBND TP Vũng Tàu Tỉnh BRVT cấp ngày 04/10/2005, thửa đất số: 265.2709810 (mới 301) tờ bản đồ số: 9 (mới 27) | 14.250.000.000 |
2 | BĐS tọa lạc tại Phường 8, TP Vũng Tàu theo Giấy CN quyền sử dụng đất số N 434152 do UBND TP Vũng Tàu Tỉnh BRVT cấp ngày 22/12/1998, thửa đất số: 84 (mới 198) tờ bản đồ số: 9 (mới 27) | ||
3 | BĐS tọa lạc tại Phường 8, TP Vũng Tàu theo Giấy CN quyền sử dụng đất số L615368 do UBND TP Vũng Tàu Tỉnh BRVT cấp ngày 21/01/1998, thửa đất số: 85 (mới 199) tờ bản đồ số: 9 (mới 27) |
1.3. Khoản nợ xấu của Ông Phan Nguyễn Bảo Anh và Ông Nguyễn Xuân Trường chi nhánh SHB Vũng Tàu;
a)Khách hàng: Ông Phan Nguyễn Bảo Anh
b)Khách hàng: Ông Nguyễn Xuân Trường
Các khoản vay của Ông Phan Nguyễn Bảo Anh và Ông Nguyễn Xuân Trường có chung các tài sản đảm bảo sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Công ty CP May Xuất khẩu Vũng Tàu | Bất động sản tại Phường Rạch Dừa, TP Vũng Tàu theo GCN QSDĐ số AK287129 do Sở TN Và MT Tỉnh BRVT cấp ngày 26/11/2007, thửa đất số: 11 tờ bản đồ số: 18. | 37.000.000.000 |
2 | Bất động sản tại Phường Rạch Dừa, TP Vũng Tàu theo GCN QSDĐ số AK287500 do Sở TN Và MT Tỉnh BRVT cấp ngày 26/11/2007, thửa đất số: 159 tờ bản đồ số: 9. | 671.000.000 |
1.4. Khoản nợ xấu của Ông Nguyễn Minh Nhật và bà Trần Thị Vân Anh chi nhánh SHB Vũng Tàu;
a)Khách hàng: Ông Nguyễn Minh Nhật
b)Khách hàng: Bà Trần Thị Vân Anh
Các khoản vay của Ông Phan Nguyễn Bảo Anh và Ông Nguyễn Xuân Trường có chung tài sản đảm bảo sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Trần Thị Vân Anh | TSĐB tại phường 11 thành phồ Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số R425684 do UBND Tỉnh Bà Rịa -Vũng tàu cấp ngày 23/10/2000, thửa đất số: 71 (cũ 321) tờ bản đồ số: 46 (cũ 38) | 68.530.000.000 |
1.5. Khoản nợ xấu của Ông Nguyễn Tấn Thạch; Bà Phạm Thị Kim Tuyền ; Ông Trần Thanh Quang chi nhánh SHB Vũng Tàu;
b)Khách hàng: Bà Phạm Thị Kim Tuyền
Các khoản vay của Ông Nguyễn Tấn Thạch; Bà Phạm Thị Kim Tuyền ; Ông Trần Thanh Quang có chung các tài sản đảm bảo sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản |
Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Công ty TNHH Khang Linh | TSĐB tại phường 11 thành phồ Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số AN028691 do Sở Tài Nguyên và Môi Trưởng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp ngày 20/05/2009, thửa đất số: 48 tờ bản đồ số: 64. Diện tích: 9730 m2.đất cơ sở sản xuất kinh doanh, thời gian sử dụng: lâu dài. | 60.300.000.000 |
1.6. Khoản nợ xấu của Ông Nguyễn Quốc Bình; Ông Vương Văn Kiên chi nhánh SHB Vũng Tàu;
b)Khách hàng: Ông Vương Văn Kiên
Các khoản vay của Ông Nguyễn Quốc Bình; Ông Vương Văn Kiên có chung các tài sản đảm bảo sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Ông Phạm Văn Dũng | TSĐB tại phường 08 thành phồ Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CH 539061 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 19/09/2018., thửa đất số: 269 tờ bản đồ số: 27 . Diện tích: 2443,6 (Ttong đó: 230m2 đất ở tại đô thị, (thời hạn sử dụng: Lâu dài) . 2213,6 m2 đất trồng cây lâu năm (thời hạn sử dụng: 07/2064) | 58.578.000.000 |
1.7. Khoản nợ xấu của Bà Lê Thị Hoàng An; Ông Vũ Văn Hiền chi nhánh SHB Vũng Tàu;
a)Khách hàng: Bà Lê Thị Hoàng An
Các khoản vay của Bà Lê Thị Hoàng An và Ông Vũ Văn Hiền có chung các tài sản đảm bảo sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Bà Đỗ Thị Luyến và Ông Đinh Công Hạ | TSĐB tại phường 11 thành phồ Vũng Tàu theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số P 815724 do UBND Tỉnh Bà Rịa -Vũng tàu cấp ngày 24/05/2000. thửa đất số: 46 tờ bản đồ số: 25 . Diện tích: 11.014 m2 đất nông nghiệp. | 46.830.000.000 |
1.8. Khoản nợ xấu của Ông Nguyễn Kiên Trung chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Ông Nguyễn Kiên Trung
Khoản vay của Ông Nguyễn Kiên Trung được đảm bảo bằng các tài sản sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Nguyễn Kiên Trung |
BĐS tại Phường 11, TPVT theo GCN số BD 168277 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 25/10/2010. Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 45, diện tích: 3721 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2056. |
25.337.000.000 |
2 | Nguyễn Kiên Trung | BĐS tại Phường 11, TPVT là GCN số AG 897796 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 27/12/2006. Thửa đất số 26539.45.100, tờ bản đồ số 45, diện tích: 1649,7 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2026. | |
3 | Nguyễn Kiên Trung | BĐS tại phường 11, TPVT theo GCN số BC 570261 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 11/5/2020. Thửa đất số 182, tờ bản đồ số 50, diện tích: 500 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2056. | |
4 | Nguyễn Kiên Trung | BĐS tại phường 11, TPVT theo GCN số BC 570247 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 24/8/2010. Thửa đất số 183, tờ bản đồ số 50, diện tích: 500 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2056. | |
5 | Nguyễn Kiên Trung | BĐS tại phường 11, TPVT theo GCN số BC 570662 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 24/8/2010. Thửa đất số 180, tờ bản đồ số 50, diện tích: 500 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng: 01/2056. |
1.9. Khoản nợ xấu của Ông Phạm Văn Bình chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Ông Phạm Văn Bình
Khoản vay của Ông Phạm Văn Bình được đảm bảo bằng các tài sản sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm |
1 | Phạm Văn Bình |
BĐS tại phường 11 TP Vũng Tàu theo GCN QSDĐ và TS gắn liền với đất số BB193778 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 25/10/2010. Thửa đất số 26539.51.27 , tờ bản đồ số 51, diện tích: 2988,2 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2021. |
23.779.000.000 |
2 | Phạm Văn Bình | BĐS tại phường 11 TP Vũng Tàu theo GCN QSDĐ và TS gắn liền với đất số BB193779 do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 27/12/2006. do UBND Thành phố Vũng Tàu cấp ngày 25/10/2010. Thửa đất số 26539.51.27 , tờ bản đồ số 51, diện tích: 2988,2 m2 đất trồng cây hàng năm, thời hạn sử dụng: 11/2021. |
1.10. Khoản nợ xấu của Ông Nguyễn Văn Bằng chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Ông Nguyễn Văn Bằng
Khoản vay của Ông Nguyễn Văn Bằng được đảm bảo bằng tài sản sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Ông Đỗ Đức Chính và Bà Nguyễn Thị Huyền Trang (Người được ủy quyền: Ông Phạm Việt Hưng theo Hợp đồng ủy số 1994 quyển số 02TP/CC-SCC/HĐGD ký ngày 20/09/2019 | BĐS tại Phường 11, TPVT là GCN số AD 605517. Thửa đất số 26539.46.62 , tờ bản đồ số 46, diện tích: 1751,6 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng: 06/2056. | 23.295.000.000 |
1.11. Khoản nợ xấu của Bà Lương Thị Mai chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Bà LƯƠNG THỊ MAI
Khoản vay của Bà Lương Thị Mai được đảm bảo bằng tài sản sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm (đồng) |
1 | Lương Thị Mai |
BĐS tại Phường 11, TPVT theo Giấy CN QSDĐ, QSHNO và TS khác gắn liền với đất số BB 558319 dp UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 21/5/2020. Thửa đất số 26539.51.89 , tờ bản đồ số 41, diện tích: 3537,2 m2 đất trồng cây lâu năm, thời hạn sử dụng: 01/2059. |
17.100.000.000 |
1.12. Khoản nợ xấu của Ông Lưu Hữu Phước chi nhánh SHB Vũng Tàu;
Khách hàng: Ông Lê Hữu Phước
Khoản vay của Ông Lê Hữu Phước được đảm bảo bằng tài sản sau đây:
TT | Chủ tài sản | Mô tả tài sản | Giá trị tài sản bảo đảm |
1 | Phạm Văn Dũng |
BĐS tại Phường 8, TPVT là GCN số CH 539474 do UBND TP Vũng Tàu cấp ngày 19/6/2019, Thửa đất số 368 , tờ bản đồ số 27, diện tích: 349,2 m2 đất trồng cây hàng năm khác, thời hạn sử dụng: 07/2064. |
6.375.000.000 |
Kính mong nhận được sự hợp tác của Khối Marketing và phát triển thương hiệu.
Trân trọng!