BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2024

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (gọi tắt là “Ngân hàng”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Các thành viên của Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng Ngân hàng trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị

Ông Đỗ Quang Hiển
Chủ tịch
Ông Đỗ Đức Hải
Phó Chủ tịch (miễn nhiệm chức danh thành viên HĐQT ngày 25 tháng 4 năm 2024 để tập trung công tác tại Ban điều hành theo luật TCTD năm 2024)
Ông Đỗ Quang Vinh
Phó Chủ tịch
Ông Thái Quốc Minh
Thành viên
Bà Ngô Thu Hà
Thành viên
Ông Phạm Viết Dần
Thành viên
Ông Đỗ Văn Sinh
Thành viên độc lập
Ông Haroon Anwar Sheikh
Thành viên độc lập (miễn nhiệm ngày 25 tháng 4 năm 2024)

Ban Kiểm soát

Ông Phạm Hòa Bình
Trưởng Ban Kiểm soát
Bà Lê Thanh Cẩm
Thành viên
Ông Vũ Xuân Thủy Sơn
Thành viên

Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng

Bà Ngô Thu Hà
Tổng Giám đốc
Ông Lê Đăng Khoa
Phó Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Huy Tài
Phó Tổng Giám đốc
Bà Ninh Thị Lan Phương
Phó Tổng Giám đốc
Bà Hoàng Thị Mai Thảo
Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 11 tháng 10 năm 2024)
Ông Đỗ Đức Hải
Phó Tổng Giám đốc
Ông Đỗ Quang Vinh
Phó Tổng Giám đốc
Ông Lưu Danh Đức
Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 18 tháng 12 năm 2024)
Bà Ngô Thị Vân
Kế toán trưởng
Bà Ngô Thị Vân
Kế toán trưởng

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, cũng như kết quả hoạt động hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Ngân hàng cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán áp dụng cho các tổ chức tín dụng tại Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
  • Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Ngân hàng sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh;
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán áp dụng cho các tổ chức tín dụng tại Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Ngân hàng và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Ngân hàng đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.

TThay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

Ngô Thu Hà
Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2025

Báo cáo kiểm toán độc lập

Kính gửi:

Các Cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (gọi tắt là “Ngân hàng”), được lập ngày 31 tháng 03 năm 2025, từ trang 05 đến trang 67, bao gồm báo cáo tình hình tài chính hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, báo cáo kết quả hoạt động hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán áp dụng cho các tổ chức tín dụng tại Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Ngân hàng có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của Kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Ngân hàng liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Ngân hàng. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Ý kiến của Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính hợp nhất của Ngân hàng tại ngày 31 tháng 12 năm 2024, cũng như kết quả hoạt động hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán áp dụng cho các tổ chức tín dụng tại Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Phạm Tuấn Linh
Phó Tổng Giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
Kiểm toán số 3001-2024-001-1

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 31 tháng 03 năm 2025
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Nguyễn Khương Duy
Kiểm toán viên

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán số 5063-2025-001-1

Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2024

MẪU B02/TCTD-HN
Ban hành theo Thông tư số 49/2014/TT-NHNN
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước

Đơn vị: Triệu VND

CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
Tài sản
Tiền gửi tại các TCTD khác
Thuyết minh
Số cuối năm
92.635.563
Số đầu năm
54.825.905
Cho vay các TCTD khác
Thuyết minh
Số cuối năm
24.713.260
Số đầu năm
8.841.433
Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác
Thuyết minh 8
Số cuối năm
-
Số đầu năm
(118.410)
Chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh
Số cuối năm
4.949.608
Số đầu năm
7.853.152
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh
Số cuối năm
(39.152)
Số đầu năm
(60.410)
Cho vay khách hàng
Thuyết minh 11
Số cuối năm
519.949.991
Số đầu năm
438.464.147
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh 12
Số cuối năm
(8.796.841)
Số đầu năm
(9.101.418)
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
Thuyết minh 13.1
Số cuối năm
14.956.915
Số đầu năm
14.373.759
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
Thuyết minh 13.2
Số cuối năm
17.812.962
Số đầu năm
17.833.636
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư
Thuyết minh 13.4
Số cuối năm
(433.902)
Số đầu năm
(143.735)
Đầu tư vào công ty liên kết
Thuyết minh14.1
Số cuối năm
370.014
Số đầu năm
343.172
Đầu tư dài hạn khác
Thuyết minh 14.2
Số cuối năm
158.272
Số đầu năm
158.272
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Thuyết minh 14.3
Số cuối năm
(86.995)
Số đầu năm
(86.996)
Nguyên giá TSCĐ
Thuyết minh
Số cuối năm
1.580.969
Số đầu năm
1.528.503
Hao mòn TSCĐ
Thuyết minh 216
Số cuối năm
(754.087)
Số đầu năm
(793.525)
Nguyên giá TSCĐ
Thuyết minh
Số cuối năm
4.863.891
Số đầu năm
4.825.929
Hao mòn TSCĐ
Thuyết minh
Số cuối năm
(362.748)
Số đầu năm
(331.491)
Các khoản phải thu
Thuyết minh
Số cuối năm
33.481.806
Số đầu năm
18.860.662
Các khoản lãi, phí phải thu
Thuyết minh
Số cuối năm
12.221.898
Số đầu năm
13.949.182
Tài sản Có khác
Thuyết minh 17.3
Số cuối năm
1.380.412
Số đầu năm
3.230.825
Dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác
Thuyết minh 17.4
Số cuối năm
(124.212)
Số đầu năm
(86.402)
TỔNG TÀI SẢN CÓ
Thuyết minh
Số cuối năm
VND
747.478.069
Số đầu năm
VND
630.500.685
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tiền gửi và vay Chính phủ, NHNN
Thuyết minh
Số cuối năm
1.242.864
Số đầu năm
1.333.658
Tiền gửi của các TCTD khác
Thuyết minh
Số cuối năm
123.726.071
Số đầu năm
65.286.090
Vay các TCTD khác
Thuyết minh
Số cuối năm
10.364.919
Số đầu năm
5.480.204
Các khoản lãi, phí phải trả
Thuyết minh
Số cuối năm
10.591.116
Số đầu năm
14.025.631
Thuế TNDN hoãn lại phải trả
Thuyết minh
Số cuối năm
22.049
Số đầu năm
36.030
Các khoản phải trả và công nợ khác
Thuyết minh
Số cuối năm
2.827.363
Số đầu năm
2.207.252
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
Thuyết minh
Số cuối năm
VND
689.410.725
Số đầu năm
VND
580.402.405
Vốn điều lệ
Thuyết minh
Số cuối năm
36.629.085
Số đầu năm
36.193.981
Thặng dư vốn cổ phần
Thuyết minh
Số cuối năm
1.449.603
Số đầu năm
1.449.603
Cổ phiếu quỹ
Thuyết minh
Số cuối năm
(5.260)
Số đầu năm
(5.260)
Quỹ của TCTD
Thuyết minh
Số cuối năm
7.191.833
Số đầu năm
5.138.098
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Thuyết minh
Số cuối năm
(530.940)
Số đầu năm
(689.038)
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Thuyết minh
Số cuối năm
13.333.023
Số đầu năm
8.010.896
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Thuyết minh
Số cuối năm
VND
747.478.069
Số đầu năm
VND
630.500.685
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Cam kết giao dịch hối đoái
Thuyết minh 41
Số cuối năm 13.754.686
Số đầu năm 15.454.640
Cam kết mua ngoại tệ
Thuyết minh
Số cuối năm
848.566
Số đầu năm
805.070
Cam kết bán ngoại tệ
Thuyết minh
Số cuối năm
613.719
Số đầu năm
814.380
Cam kết giao dịch hoán đổi
Thuyết minh
Số cuối năm
12.292.401
Số đầu năm
13.835.190
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Thuyết minh
Số cuối năm
1.569.532
Số đầu năm
912.654
Chi phí hoạt động dịch vụ
Thuyết minh
Số cuối năm
(286.112)
Số đầu năm
(367.727)
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
Thuyết minh 29
Số cuối năm 86.288
Số đầu năm 282.207
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
Thuyết minh 30.1
Số cuối năm 3.329
Số đầu năm 11.122
Thu nhập từ hoạt động khác
Thuyết minh
Số cuối năm
1.341.801
Số đầu năm
501.021
Chi phí hoạt động khác
Thuyết minh
Số cuối năm
(186.133)
Số đầu năm
(67.385)
Lãi thuần từ hoạt động khác
Thuyết minh 31
Số cuối năm
1.155.668
Số đầu năm
433.636
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
Thuyết minh 32
Số cuối năm
29.502
Số đầu năm
743.171
Chi phí hoạt động
Thuyết minh 33
Số cuối năm
(5.760.231)
Số đầu năm
(5.051.539)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Thuyết minh
Số cuối năm
17.812.034
Số đầu năm
16.276.858
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
Thuyết minh 34
Số cuối năm
(6.242.792)
Số đầu năm
(7.037.837)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Thuyết minh 35
Số cuối năm
(2.261.274)
Số đầu năm
(1.908.466)
Thu nhập/ (Chi phí) thuế TNDN hoãn lại
Thuyết minh
Số cuối năm
13.981
Số đầu năm
(5.797)
Chi phí thuế TNDN
Thuyết minh
Số cuối năm
(2.247.293)
Số đầu năm
(1.914.263)
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Thuyết minh
Số cuối năm
9.321.949
Số đầu năm
7.324.758
Lợi nhuận thuần của chủ sở hữu
Thuyết minh
Số cuối năm
9.321.949
Số đầu năm
7.324.758
Lãi cơ bản trên cổ phiếu ()
Thuyết minh 36
Số cuối năm
2.306
Số đầu năm
1.821
CHỈ TIÊU
Năm nay
Năm trước
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mã số
Năm nay
Năm trước
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn lưu động
Mã số
Năm nay
14.653.424
Năm trước
19.609.473
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được
Mã số
Năm nay
52.149.012
Năm trước
58.898.319
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả
Mã số
Năm nay
(32.689.742)
Năm trước
(33.347.727)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
Mã số
Năm nay
1.349.038
Năm trước
582.559
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ và chứng khoán
Mã số
Năm nay
140.465
Năm trước
425.519
Thu nhập khác
Mã số
Năm nay
676.327
Năm trước
243.550
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn rủi ro
Mã số
Năm nay
478.098
Năm trước
190.201
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ
Mã số
Năm nay
(5.591.149)
Năm trước
(4.945.722)
Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp trong năm
Mã số
Năm nay
(1.858.625)
Năm trước
(2.437.226)
Những thay đổi về tài sản hoạt động
Mã số
Năm nay
(114.660.923)
Năm trước
(55.153.267)
(Tăng)/Giảm các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác
Mã số
Năm nay
(16.089.687)
Năm trước
1.709.924
Giảm/(Tăng) các khoản về kinh doanh chứng khoán
Mã số
Năm nay
2.341.062
Năm trước
(7.004.389)
Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
Mã số
Năm nay
-
Năm trước
269.772
(Tăng) các khoản cho vay khách hàng
Mã số
Năm nay
(81.485.844)
Năm trước
(52.830.933)
(Giảm) nguồn dự phòng để xử lý rủi ro, xử lý, bù đắp tổn thất
Mã số
Năm nay
(6.654.397)
Năm trước
(4.465.088)
(Tăng)/Giảm khác về tài sản hoạt động
Mã số
Năm nay
(12.772.057)
Năm trước
7.167.447
Những thay đổi về công nợ hoạt động
Mã số
Năm nay
111.956.624
Năm trước
76.314.211
(Giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN
Mã số
Năm nay
(90.794)
Năm trước
(8.381.535)
Tăng/(Giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD khác
Mã số
Năm nay
63.324.696
Năm trước
(7.517.641)
Tăng tiền gửi của khách hàng
Mã số
Năm nay
52.393.145
Năm trước
85.827.834
(Giảm)/Tăng phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào hoạt động tài chính)
Mã số
Năm nay
(3.573.532)
Năm trước
6.381.519
(Giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro
Mã số
Năm nay
(181.585)
Năm trước
(4.370)
(Giảm)/Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
Mã số
Năm nay
(35.225)
Năm trước
97.152
Tăng/(Giảm) khác về công nợ hoạt động
Mã số
Năm nay
119.919
Năm trước
(88.748)
Mua sắm tài sản cố định
Mã số
Năm nay
(210.732)
Năm trước
(240.841)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Mã số
Năm nay
2.474
Năm trước
1.780
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Mã số
Năm nay
(1.232)
Năm trước
(1.895)
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
Mã số
Năm nay
-
Năm trước
825.440
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
Mã số
Năm nay
29.502
Năm trước
4.958
Tăng vốn cổ phần từ phát hành cổ phiếu
Mã số
Năm nay
435.104
Năm trước
-
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia
Mã số
Năm nay
(1.746.493)
Năm trước
(165)

Người lập

Đỗ Thanh Phương
Trưởng phòng KTTH & BCTC

Người kiểm soát

Ngô Thị Vân
Kế toán trưởng

Người phê duyệt

Ngô Thu Hà
Tổng Giám đốc

Ngày 31 tháng 03 năm 2025