A |
Quyền của cổ đông |
|
|
A.1 |
Quyền cơ bản của cổ đông |
|
|
A.1.1 |
Công ty có trả cổ tức (kỳ giữa và kỳ cuối hàng năm) một cách bình đẳng và kịp thời; nghĩa là, tất
cả cổ đông được đối xử bình đẳng và được trả trong vòng 30 ngày sau khi được (i) công bố đối với cổ
tức giữa kỳ và (ii) được cổ đông thông qua tại các đại hội cổ đông đối với cổ tức cuối năm? Trong
trường hợp công ty công bố phương án chọn lựa chi trả cổ tức cổ phiếu (script dividend), công ty có
trả cổ tức trong vòng 60 ngày kể từ ngày công bố hay không? |
Trong năm 2024 SHB đã hoàn thành việc chi trả cổ tức đợt 1 bằng tiền mặt với tỷ lệ 5% cho cổ đông
hiện hữu và đã được NHNN chấp thuận SHB phát hành gần 403 triệu cổ phiếu để trả cổ tức năm 2023 đợt
2 với tỷ lệ 11% |
Tuân thủ |
A2 |
Quyền tham gia vào các quyết định liên quan đến những thay đổi quan trọng của công ty. |
|
Cổ đông có quyền tham gia: |
|
|
A2.1 |
Sửa đổi quy chế công ty? |
Quy định tại Điều lệ và Quy chế Nội bộ về Quản trị Ngân hàng |
Tuân thủ |
A2.2 |
Biểu quyết phát hành thêm cổ phiếu? |
Thông qua Đại hội đồng cổ đông theo quy định của pháp luật |
Tuân thủ |
A2.3 |
Chuyển nhượng toàn bộ hay phần lớn tài sản của công ty, dẫn đến việc bán công ty? |
Thông qua Đại hội đồng cổ đông theo quy định của pháp luật |
Tuân thủ |
A.3 |
Quyền tham gia một cách hiệu quả và biểu quyết tại ĐHĐCĐ và phải được thông tin về quy định họp
ĐHĐCĐ bao gồm các thủ tục biểu quyết |
|
|
A.3.1 |
Cổ đông có cơ hội, thể hiện bởi nội dung trên chương trình nghị sự, thông qua thù lao (phí, thù
lao, các hình thức quyền lợi hiện vật hoặc các bổng lộc khác) hoặc mọi khoản tăng thù lao cho thành
viên Hội đồng Quản trị không điều hành? |
Chương trình nghị sự ĐHĐCĐ thường niên đều thể hiện nội dung này. |
Tuân thủ |
A.3.2 |
Công ty có cho phép cổ đông không có quyền kiểm soát quyền đề cử thành viên Hội đồng Quản trị?
|
Cổ đông thực hiện theo quy định của pháp luật và điều lệ Ngân hàng |
Tuân thủ |
A.3.3 |
Công ty có cho phép cổ đông bầu chọn từng thành viên Hội đồng Quản trị? |
Quy định tại Điều 29 Quyền của cổ đông Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
A.3.4 |
Công ty có công bố thủ tục biểu quyết được sử dụng trước khi đại hội tiến hành? |
Quy định và công bố trên Website của SHB trước khi tổ chức Đại hội đồng cổ đông (theo quy định)
|
Tuân thủ |
A.3.5 |
Biên bản họp ĐHĐCĐ mới nhất có ghi nhận rằng cổ đông có cơ hội đặt câu hỏi và câu hỏi cùng câu trả
lời có được ghi nhận? |
Toàn bộ các câu hỏi và trả lời của cổ đông đều được đưa vào biên bản họp ĐHĐCĐ và được thông qua
tại đại hội |
Tuân thủ |
A.3.6 |
Công ty có công bố kết quả bầu chọn bao gồm số phiếu thông qua, phản đối, và phiếu trống cho mỗi
nội dung dự thảo lấy ý kiến của ĐHĐCĐ gần nhất? |
Thể hiện tại Biên bản họp ĐHĐCĐ thường niên 2024 |
Tuân thủ |
A.3.7 |
Công ty có công bố danh sách thành viên HĐQT tham dự ĐHĐCĐ gần nhất? |
Thể hiện tại Biên bản họp ĐHĐCĐ thường niên 2024 |
Tuân thủ |
A.3.8 |
Công ty có công bố rằng tất cả thành viên HĐQT và TGĐ/Giám đốc Điều hành (nếu TGĐ/Giám đốc Điều
hành không phải là thành viên HĐQT) có tham dự ĐHĐCĐ gần nhất? |
Công bố trên website của SHB |
Tuân thủ |
A.3.9 |
Công ty có cho phép biểu quyết vắng mặt? |
Cổ đông vắng mặt được ủy quyền cho người khác tham dự đại hội và biểu quyết các vấn đề tại đại hội
|
Tuân thủ |
A.3.10 |
Công ty sử dụng hình thức biểu quyết căn cứ theo số phiếu biểu quyết của cổ đông (không phải bằng
cách giơ tay) đối với mọi nghị quyết tại ĐHĐCĐ mới nhất? |
Thể hiện tại quy chế Đại hội cổ đông |
Tuân thủ |
A.3.11 |
Công ty có công bố việc đã bổ nhiệm một bên độc lập (kiểm tra, giám sát viên) tham gia ban kiểm
phiếu để đếm và/hoặc thẩm định phiếu bầu tại ĐHĐCĐ? |
SHB công bố và xin ý kiến thông qua tại ĐHĐCĐ |
Tuân thủ |
A.3.12 |
Công ty có công bố công khai vào ngày làm việc tiếp theo kết quả biểu quyết đối với tất cả nghị
quyết trong ĐHĐCĐ gần nhất? |
Biên bản họp và Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên 2024 được công bố trên cổng thông tin đại
chúng của SHB theo đúng quy định |
Tuân thủ |
A.3.13 |
Công ty có thông báo ĐHĐCĐ và ĐHCĐ bất thường trước tối thiểu 21 ngày? |
Công bố tại website SHB |
Tuân thủ |
A.3.14 |
Công ty có cung cấp cơ sở, thông tin và giải trình cho mỗi mục trong dự thảo nghị quyết cần được
cổ đông thông qua trong thông báo về ĐHĐCĐ/ tài liệu ĐHĐCĐ/Dự thảo và/hoặc các báo cáo đính kèm?
|
Mỗi mục trong dự thảo Nghị quyết đều có Tờ trình/Báo cáo chi tiết kèm theo |
Tuân thủ |
A.3.15 |
Cổ đông có được cho cơ hội để đóng góp (các) vấn đề thảo luận vào trong chương trình nghị sự của
ĐHĐCĐ? |
Toàn bộ các câu hỏi và trả lời đều được đưa vào biên bản họp ĐHĐCĐ và được thông qua tại đại hội
|
Tuân thủ |
A.4 |
Thị trường giao dịch thâu tóm công ty phải được phép hoạt động một cách hiệu quả và minh bạch |
|
|
A.4.1 |
Trong các trường hợp sáp nhập, mua lại và/hoặc thâu tóm cần được cổ đông thông qua, thành viên
HĐQT của công ty được đề nghị có bổ nhiệm một bên độc lập đánh giá sự hợp lý của giá giao dịch sáp
nhập, mua lại? |
SHB thực hiện tuân thủ theo quy định pháp luật để đảm bảo tính công khai, minh bạch, tính hợp lý
của giá giao dịch sáp nhập, mua lại nhằm đảm bảo lợi ích tối đa của SHB và của cổ đông SHB |
Tuân thủ |
A.5 |
Cần tạo điều kiện thực hiện quyền sở hữu chomọi cổ đông, bao gồm cả các nhà đầu tư tổ chức |
|
|
A.5.1 |
Công ty có công bố công khai chính sách/thực hành nhằm khuyến khích tham gia của cổ đông bên ngoài
khuôn khổ ĐHĐCĐ? |
Quy định tại Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
B |
Đối xử Bình đẳng với Cổ đông |
|
|
B.1 |
Cổ phiếu và quyền biểu quyết |
|
|
B.1.1 |
Mỗi cổ phiếu phổ thông của công ty có một phiếu biểu quyết? |
Quy định tại Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
B.1.2 |
Trong trường hợp công ty có nhiều hơn một loại cổ phiếu, công ty có công bố số phiếu biểu quyết
gắn với mỗi loại cổ phiếu (vd: thông qua trang thông tin điện tử/báo cáo/ sở giao dịch chứng
khoán/trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý)? |
Công ty chỉ có một loại cổ phiếu phổ thông |
Tuân thủ |
B.2 |
Thông báo ĐHĐCĐ |
|
|
B.2.1 |
Mỗi nghị quyết trong ĐHĐCĐ gần nhất chỉ liên quan đến một nội dung của dự thảo nghị quyết,nghĩa là
không gộp nhiều nội dung vào trong cùng một nghị quyết |
SHB không gộp nhiều nội dung vào trong cùng một nghị quyết |
Tuân thủ |
B.2.2 |
Thông báo và tài liệu ĐHĐCĐ gần nhất có được dịch đầy đủ sang tiếng Anh và công bố vào cùng ngày
với tài liệu theo ngôn ngữ địa phương? |
Thông báo và tài liệu ĐHĐCĐ của SHB được dịch đầy đủ sang tiếng Anh và công bố cùng ngày với tài
liệu tiếng Việt trên website của SHB |
Tuân thủ |
B.2.3 |
Có cung cấp tiểu sử của thành viên HĐQT sẽ được bầu chọn/bầu chọn lại (tối thiểu là tuổi, trình độ
đào tạo, chuyên môn, ngày bổ nhiệm đầu tiên, kinh nghiệm, và vị trí thành viên HĐQT đang tại vị
trong các công ty niêm yết khác)? |
SHB thực hiện công bố tiểu sử của các ứng viên sẽ được bầu chọn/bầu chọn lại trên Website của Ngân
hàng |
Tuân thủ |
B.2.4 |
Kiểm toán viên/công ty kiểm toán chuẩn bị được bầu chọn/bầu chọn lại có được xác định rõ ràng?
|
Được thể hiện qua các tờ trình trình thông qua Đại hội tại Phiên họp ĐHĐCĐ 2024 |
Tuân thủ |
B.2.5 |
Giấy ủy quyền tham dự ĐHĐCĐ được cung cấp dễ dàng? |
Được công bổ trên Website đồng thời được gửi trực tiếp tới cổ đông theo đường bưu điện kèm thư mời
họp |
Tuân thủ |
B.3 |
Giao dịch bên liên quan của Thành viên HĐQT và cán bộ quản lý cấp cao |
|
|
B.3.1 |
Công ty có chính sách và/hoặc quy định cấm thành viên HĐQT và nhân viên không được kiếm lợi từ
những kiến thức không được công bố ra bên ngoài? |
Thể hiện trong điều lệ SHB |
Tuân thủ |
B.3.2 |
Thành viên HĐQT có được yêu cầu phải báo cáo giao dịch cổ phiếu công ty trong vòng 3 ngày làm
việc? |
Thành viên HĐQT khi trước và sau khi giao dịch cổ phiếu phải thực hiện công bố thông tin theo đúng
quy định |
Tuân thủ |
B.4 |
Giao dịch bên liên quan (GDBLQ) của thành viên HĐQT và cán bộ quản lý cấp cao. |
|
|
B.4.1 |
Công ty có chính sách yêu cầu một tiểu ban bao gồm thành viên HĐQT độc lập rà soát GDBLQ trọng
yếu/quan trọng để xác định liệu những giao dịch đó có phục vụ lợi ích tốt nhất của công ty và cổ
đông không? |
Các GDBLQ được rà soát, báo cáo HĐQT hoặc ĐHĐCĐ thông qua trước khi thực hiện giao dịch theo quy
định tại Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
B.4.2 |
Công ty có chính sách yêu cầu thành viên HĐQT không tham gia họp HĐQT trong các cuộc họp về các
hoạt động, giao dịch mà thành viên đó có xung đột lợi ích? |
SHB quy định cụ thể tại Điều lệ và Quy chế TCHĐ của Hội đồng Quản trị |
Tuân thủ |
B.4.3 |
Công ty có chính sách về khoản vay cho thành viên HĐQT, trong đó quy định cấm hoạt động này hoặc
đảm bảo rằng các khoản vay được thực hiện trên cơ sở giao dịch hợp lý theo lãi suất thị trường? |
SHB quy định cụ thể tại Quy chế cho vay, tuân thủ các trường hợp không được cấp tín dụng theo Điều
134 Luật các TCTD |
Tuân thủ |
B.5 |
Bảo vệ cổ đông thiểu số trước các hành vi lạm dụng |
|
|
B.5.1 |
Công ty có công bố về việc GDBLQ được thực hiện theo cách đảm bảo rằng những giao dịch đó là hợp
lý và theo cơ chế thị trường? |
SHB thực hiện công bố theo quy định pháp luật |
Tuân thủ |
B.5.2 |
Trong trường hợp cần có phê duyệt của cổ đông thông qua các giao dịch các bên liên quan, việc biểu
quyết phê duyệt phải được biểu quyết bởi các cổ đông không liên quan lợi ích. |
Việc biểu quyết được thực hiện theo quy định pháp luật |
Tuân thủ |
C |
Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan |
|
|
C.1 |
Quyền của các bên có quyền lợi liên quan được pháp luật quy định hoặc theo các thỏa thuận song
phương phải được tôn trọng.Công ty có công bố chính sách và các thực hành về: |
|
|
C.1.1 |
Công bố chính sách và các thực hành nhằm bảo vệ quyền lợi khách hàng? |
SHB Ban hành đầy đủ Chính sách và Quy trình Xử lý khiếu nại của KH; công bố đường dây nóng, địa
chỉ hòm thư điện tử trên web, các ấn phẩm tờ rơi, ứng dụng Ngân hàng điện tử,… |
Tuân thủ |
C.1.2 |
Công bố chính sách và các thực hành, quy trình và thủ tục lựa chọn nhà cung cấp/nhà thầu? |
SHB đăng tải trên website |
Tuân thủ |
C.1.3 |
Công bố chính sách và các thực hành, mô tả nỗ lực của công ty nhằm bảo đảm chuỗi giá trị của công
ty thân thiện với môi trường hoặc phù hợp với việc thúc đẩy phát triển bền vững ? |
SHB đã thể hiện trong Báo cáo thường niên, mục Phát triển bền vững |
Tuân thủ |
C.1.4 |
Công bố chính sách và các thực hành, mô tả nỗ lực của công ty trong việc tương tác với cộng đồng
nơi công ty hoạt động? |
SHB đã thể hiện trong Báo cáo thường niên, mục Phát triển bền vững |
Tuân thủ |
C.1.5 |
Công bố chính sách và các thực hành phòng chống tham nhũng của công ty? |
SHB đã công bố và thực hành Quy định Phòng chống rủi ro hoạt động và Phòng chống rửa tiền thể hiện
trong Báo cáo thường niên (mục Quản trị rủi ro) và các quy định nội bộ khác |
Tuân thủ |
C.1.6 |
Công bố chính sách và các thực hành, mô tả cách thức bảo vệ quyền lợi của chủ nợ? |
SHB Ban hành đầy đủ Chính sách và Quy trình Xử lý khiếu nại của KH; công bố đường dây nóng, địa
chỉ hòm thư điện tử trên web, các ấn phẩm tờ rơi, ứng dụng Ngân hàng điện tử,… |
Tuân thủ |
C.1.7 |
Công ty có viết báo cáo/nội dung riêng mô tả các nỗ lực về các vấn đề về môi trường/kinh tế và xã
hội? |
SHB đã thể hiện trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
C.2 |
Khi lợi ích của các bên có quyền lợi liên quan được pháp luật bảo vệ, các bên có quyền lợi liên
quan phải có cơ hội được khiếu nại hiệu quả khi quyền lợi của họ bị vi phạm. |
|
|
C.2.1 |
Công ty có cung cấp thông tin liên hệ trên website của công ty hay Báo cáo Thường niên để các bên
có quyền lợi liên quan có thể sử dụng để lên tiếng về lo ngại và/hoặc khiếu kiện về những vi phạm có
thể xảy ra đối với quyền lợi của họ? |
SHB có công bố đường dây nóng và điện thoại liên hệ trên website ngân hàng và điện thoại trên Báo
cáo thường niên. |
Tuân thủ |
C.3 |
Các cơ chế nâng cao hiệu quả tham gia của người lao động cần được phép xây dựng |
|
|
C.3.1 |
Công ty có công bố rõ ràng chính sách và thực hành, nỗ lực về sức khỏe, an toàn, và phúc lợi cho
nhân viên? |
SHB thể hiện trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
C.3.2 |
Công ty có công bố rõ ràng chính sách và thực hành, nỗ lực về các chương trình đào tạo và phát
triển cho nhân viên? |
SHB thể hiện trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
C.3.3 |
Công ty có chính sách khen thưởng gắn với hiệu quả hoạt động của công ty trong dài hạn hơn là
trong ngắn hạn? |
SHB thể hiện trong báo cáo thường niên và các văn bản nội bộ. Có chính sách phát hành cổ phiểu
theo chương trình lựa chon cho người lao động. |
Tuân thủ |
C.4 |
Các bên có quyền lợi liên quan, bao gồm cả người lao động và tổ chức đại diện cho họ, phải được tự
do truyền đạt những lo ngại của họ về những việc làm không hợp pháp hoặc không phù hợp đạo đức lên
Hội đồng Quản trị và việc này không được ảnh hưởng tới quyền lợi của họ |
|
|
C.4.1 |
Công ty có chính sách tố giác bao gồm quy trình khiếu nại dành cho nhân viên và các bên liên quan
về hành vi không hợp pháp (kể cả tham nhũng) hoặc không phù hợp đạo đức và cung cấp thông tin liên
hệ khiếu nại chi tiết được đề cập trên trang web công ty hoặc báo cáo thường niên? |
SHB đã công bố và thực hành vấn đề Rủi ro hoạt động và Phòng chống rửa tiền thể hiện trong Báo cáo
thường niên (mục Quản trị rủi ro) và các văn bản nội bộ khác.Đường dây nóng được công bố trên
website ngân hàng. |
Tuân thủ |
C.4.2 |
Công ty có chính sách hay thủ tục để bảo vệ nhân viên/cá nhân khỏi bị trả đũa vì đã tiết lộ hành
vi |
Thể hiện trong Quy tắc ứng xử, nội quy lao động và các văn bản nội bộ khác. Cần xây dựng quy trình
cụ thể và chính sách bảo vệ người tố giác. |
Tuân thủ |
D |
Công bố thông tin và minh bạch |
|
|
D.1 |
Cơ cấu sở hữu minh bạch |
|
|
D.1.1 |
Thông tin về cổ đông có tiết lộ danh tính của các chủ sở hữu nắm giữ 5% cổ phần trở lên? |
SHB thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định của NHNN, UBCKNN và Sở GDCK |
Tuân thủ |
D.1.2 |
Công ty có công bố việc sở hữu cổ phần trực tiếp và (được cho là) gián tiếp của cổ đông lớn? |
SHB thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định của NHNN, UBCKNN và Sở GDCK |
Tuân thủ |
D.1.3 |
Công ty có công bố việc sở hữu cổ phần trực tiếp và (được cho là) gián tiếp của thành viên HĐQT?
|
SHB thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định của NHNN, UBCKNN và Sở GDCK |
Tuân thủ |
D.1.4 |
Công ty có công bố việc sở hữu cổ phần trực tiếp và (được cho là) gián tiếp của ban điều hành?
|
SHB thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định của NHNN, UBCKNN và Sở GDCK |
Tuân thủ |
D.1.5 |
Công ty có công bố chi tiết về công ty mẹ, công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và
doanh nghiệp/công ty có mục đích đặc biệt (SPE)/ (SPV)? |
SHB thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định của NHNN, UBCKNN và Sở GDCK |
Tuân thủ |
D.2 |
Báo cáo thường niên của công ty có công bố những nội dung sau: |
|
|
D.2.1 |
Mục tiêu của công ty |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.2 |
Chỉ số hiệu quả tài chính |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.3 |
Chỉ số hiệu quả phi tài chính |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.4 |
Chính sách cổ tức |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.5 |
Chi tiết tiểu sử của thành viên HĐQT |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.6 |
Chi tiết về tham gia của mỗi thành viên HĐQT trong các cuộc họp HĐQT đã thực hiện trong năm |
SHB công bố chi tiết trong Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
D.2.7 |
Tổng thù lao của mỗi thành viên HĐQT |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên, nhưng chỉ công bố riêng biệt tổng thù lao của HĐQT, của Ban Kiểm
soát, Ban Điều hành. |
Tuân thủ một phần |
D.2.8 |
Báo cáo thường niên có công bố phát biểu, tuyên bố khẳng định sự tuân thủ đầy đủ của công ty với
quy tắc quản trị công ty và trong trường hợp có tình trạng không tuân thủ, có xác định rõ và giải
thích lý do cho mỗi vấn đề đó không? |
Thể hiện đầy đủ tại Báo cáo thường niên – Mục Quản trị Công ty |
Tuân thủ |
D.3 |
Công bố Giao dịch bên liên quan (GDBLQ) |
|
|
D.3.1 |
Công ty có công bố chính sách về rà soát và phê duyệt giao dịch bên liên quan trọng yếu/quan
trọng? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên – Phần Báo cáo tài chính/Giao dịch với các bên liên quan. |
Tuân thủ |
D.3.2 |
Công ty có công bố tên của bên liên quan, mối quan hệ, bản chất và giá trị cho mỗi GDBLQ trọng
yếu/quan trọng? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên – Phần Báo cáo tài chính/Giao dịch với các bên liên quan. |
Tuân thủ |
D.4 |
Thành viên/uỷ viên HĐQT giao dịch cổ phiếu của công ty |
|
|
D.4.1 |
Công ty có công bố giao dịch cổ phiếu của công ty do người người nội bộ của công ty thực hiện?
|
Công bố trên website SHB, Sở Giao dịch chứng khoán |
Tuân thủ |
D.5 |
Kiểm toán độc lập và Báo cáo kiểm toán |
|
|
D.5.2 |
Phí dịch vụ phi kiểm toán có cao hơn phí dịch vụ kiểm toán? |
SHB không có phí dịch vụ phi kiểm toán |
|
D.6 |
Phương tiện truyền thông |
|
|
D.6.1 |
Báo cáo quý |
SHB công bố đầy đủ trên Website của Ngân hàng theo đúng quy định |
Tuân thủ |
D.6.2 |
Trang thông tin điện tử của công ty |
SHB công bố đầy đủ trên Website của Ngân hàng theo đúng quy định |
Tuân thủ |
D.6.3 |
Đánh giá của chuyên gia phân tích |
Chủ động cung cấp thông tin phục vụ báo cáo phân tích của các đơn vị/chuyên gia |
Tuân thủ |
D.6.4 |
Thông tin trên phương tiện truyền thông/họp báo |
SHB thực hiện thông cáo báo chí định kỳ trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Tuân thủ |
D.7 |
Nộp/công bố báo cáo thường niên/báo cáo tài chính đúng hạn |
|
|
D.7.1 |
Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán có được công bố công khai trong vòng 120 ngày kể từ thời điểm
kết thúc năm tài chính? |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng theo đúng quy định |
Tuân thủ |
D.7.2 |
Báo cáo thường niên có được công bố công khai trong vòng 120 ngày kể từ thời điểm kết thúc năm tài
chính? |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng theo đúng quy định |
Tuân thủ |
D.7.3 |
Sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính năm có được thành viên HĐQT và/hoặc thành viên điều
hành có thẩm quyền của công ty khẳng định? |
|
Tuân thủ |
D.8 |
Công ty có trang thông tin điện tử công bố thông tin cập nhật về |
|
|
D.8.1 |
Báo cáo Tài chính (quí gần nhất) |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng theo đúng quy định |
Tuân thủ |
D.8.2 |
Tài liệu của chuyên gia phân tích và cơ quan truyền thông |
Cập nhật thường xuyên |
Tuân thủ |
D.8.3 |
Báo cáo thường niên có thể được tải về |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng và được tải về |
Tuân thủ |
D.8.4 |
Thông báo và tài liệu họp ĐHĐCĐ và/hoặc ĐHCĐ bất thường |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng |
Tuân thủ |
D.8.5 |
Biên bản họp ĐHĐCĐ và/hoặc ĐHCĐ bất thường |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng |
Tuân thủ |
D.8.6 |
Điều lệ công ty có thể được tải về |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng và được tải về |
Tuân thủ |
D.9 |
Quan hệ nhà đầu tư |
|
|
D.9.1 |
Công ty có công bố thông tin liên hệ (vd: số điện thoại, fax, và email) của cán bộ/bộ phận chịu
trách nhiệm về quan hệ nhà đầu tư? |
Công bố trên website SHB |
Tuân thủ |
E |
Trách nhiệm của HĐQT |
|
|
E.1 |
Trách nhiệm của HĐQT và quy chế quản trị công ty được xác định rõ ràng |
|
|
E.1.1 |
Công ty có công bố quy chế quản trị công ty/điều lệ hoạt động của HĐQT? |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng |
Tuân thủ |
E.1.2 |
Các loại quyết định phải có phê duyệt của thành viên HĐQT có được công bố công khai? |
Công bố đầy đủ thông tin trên Website của Ngân hàng |
Tuân thủ |
E.1.3 |
Vai trò và trách nhiệm của thành viên HĐQT có được quy định và công bố rõ ràng? |
Thể hiện đầy đủ tại Điều lệ Ngân hàng; Báo cáo thường niên và Báo cáo quản trị ngân hàng. |
Tuân thủ |
E.1.4 |
Công ty có công bố tầm nhìn và sứ mệnh được xem xét, cập nhật? |
SHB thể hiện đầy đủ tại Báo cáo thường niên, báo cáo ĐHĐCĐ và các báo nội bộ khác. |
Tuân thủ |
E.1.5 |
Thành viên HĐQT có đóng vai trò lãnh đạo trong quá trình xây dựng/theo dõi chiến lược của công ty
ít nhất một năm? |
Vai trò của Thành viên HĐQT được thể hiện tại Báo cáo thường niên - Mục Quản trị công ty. |
Tuân thủ |
E.1.6 |
Thành viên HĐQT có quy trình xem xét, giám sát, theo dõi việc thực hiện chiến lược của công ty?
|
Vai trò và hoạt động của Thành viên HĐQT được thể hiện tại Báo cáo thường niên - Mục Quản trị công
ty. |
Tuân thủ |
E.2 |
Cơ cấu Hội đồng Quản trị |
|
|
E.2.1 |
Chi tiết của Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử có được công bố công khai? |
Được công bố công khai trên toàn hệ thống SHB |
Tuân thủ |
E.2.2 |
Công ty có công bố về việc tất cả thành viên HĐQT, lãnh đạo cấp cao và nhân viên phải tuân thủ bộ
quy tắc? |
Thể hiện trong Điều lệ, Quy chế nội bộ về quản trị, được công bố công khai trên Website Công ty.
|
Tuân thủ |
E.2.3 |
Công ty có công bố cách thực hiện và giám sát việc tuân thủ Bộ Quy tắc Đạo đức hoặc Ứng xử? |
Thể hiện trong Nội quy lao động, Quy chế nội bộ về quản trị được công bố công khai trên toàn hệ
thống SHB |
Tuân thủ |
E.2.5 |
Công ty có giới hạn về nhiệm kỳ tối đa 9 năm hoặc ít hơn hoặc tối đa 2 nhiệm kỳ 5 năm đối với mỗi
thành viên HĐQT độc lập? |
SHB thực hiện theo Quy định của Pháp luật về điều kiện độc lập của Thành viên HĐQT độc lập |
Tuân thủ |
E.2.6 |
Công ty có đặt ra giới hạn tối đa 5 vị trí HĐQT mà một thành viên HĐQT độc lập/không điều hành có
thể nắm giữ đồng thời tại những công ty khác không? |
SHB có quy định tại Điều lệ và Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐQT |
Tuân thủ |
E.2.7 |
Công ty có thành viên HĐQT điều hành nào phục vụ tại hơn 2 HĐQT của các công ty niêm yết ngoài tập
đoàn? |
Không phát sinh |
Tuân thủ |
E.2.8 |
Công ty có Tiểu ban Nhân sự hay không? |
Ủy Ban nhân sự tại SHB được thành lập trực thuộc HĐQT |
Tuân thủ |
E.2.9 |
Công ty có công bố quy chế hoạt động/cơ cấu quản trị/ điều lệ của Ủy ban Nhân sự? |
Thể hiện trong báo cáo thường niên,… |
Tuân thủ |
E.2.10 |
Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban Nhân sự có được công bố công khai, nếu
có, Tiểu ban Nhân sự có họp tối thiểu hai lần trong năm ? |
Thể hiện trong báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.2.11 |
Công ty có Tiểu ban Kiểm toán không? |
SHB có Ban Kiểm soát. Hoạt động theo mô hình Đại hội đồng Cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm
soát, Tổng Giám đốc |
Tuân thủ |
E.2.12 |
Tiểu ban Kiểm toán có bao gồm toàn bộ thành viên HĐQT không điều hành với đa số thành viên/ủy viên
HĐQT độc lập? |
Ban Kiểm soát hoạt động độc lập, thực hiện giám sát hoạt động của Hội đồng Quản trị và Ban Điều
hành. |
Tuân thủ |
E.2.13 |
Chủ tịch của Tiểu ban Kiểm toán có phải là thành viên HĐQT độc lập? |
Trưởng Ban Kiểm soát hoạt động độc lập với Hội đồng Quản trị |
Tuân thủ |
E.2.14 |
Công ty có công bố quy chế hoạt động/cơ cấu quản trị/điều lệ của Tiểu ban Kiểm toán? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên, Điều lệ SHB, quy chế nội bộ… |
Tuân thủ |
E.2.15 |
Tối thiểu một thành viên HĐQT độc lập của Tiểu ban Kiểm toán có chuyên môn về kế toán không (trình
độ chuyên môn hoặc kinh nghiệm kế toán)? |
Các thành viên đều đảm bảo có kinh nghiệm chuyên môn |
Tuân thủ |
E.2.16 |
Sự tham gia của thành viên trong các cuộc họp của Tiểu ban Kiểm toán có được công bố công khai,
nếu có, Tiểu ban Kiểm toán có họp tối thiểu bốn lần trong năm? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.2.17 |
Tiểu ban Kiểm toán có trách nhiệm chính trong việc đưa ra khuyến nghị về bổ nhiệm, và miễn nhiệm
kiểm toán độc lập? |
Thể hiện tại Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
E.3 |
Quy trình HĐQT |
|
|
E.3.1 |
Họp HĐQT có được lập kế hoạch trước khi bắt đầu năm tài chính? |
HĐQT SHB họp định kỳ và bất thường theo quy định của pháp luật và quy định nội bộ SHB. Tối thiểu
04 cuộc họp định kỳ/năm |
Tuân thủ |
E.3.2 |
Thành viên HĐQT có họp tối thiểu sáu lần trong năm? |
Năm 2024 Hội đồng Quản trị đã tổ chức 9 cuộc họp trực tiếp. Thể hiện trong báo cáo thường niên.
|
Tuân thủ |
E.3.3 |
Mỗi thành viên HĐQT có tham dự tối thiểu 75% số cuộc họp HĐQT trong năm? |
Thể hiện trong báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.3.4 |
Công ty có yêu cầu về số đại biểu tham dự tối thiểu phải đạt 2/3 số thành viên HĐQT đối với các
cuộc họp cần ra quyết định của HĐQT? |
Quy định tại Điều lệ và Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị |
Tuân thủ |
E.3.5 |
Thành viên HĐQT không điều hành của công ty có họp riêng tối thiểu một lần trong năm mà không có
mặt các thành viên điều hành? |
|
Tuân thủ |
E.3.6 |
Văn bản cho các cuộc họp HĐQT có được cung cấp cho HĐQT tối thiểu năm ngày làm việc trước khi diễn
ra cuộc họp HĐQT? |
SHB có quy định tại Điều lệ và luôn tuân thủ |
Tuân thủ |
E.3.7 |
Thư ký công ty có đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ HĐQT thực hiện trách nhiệm của mình?
|
SHB bổ nhiệm Người phụ trách quản trị công ty, thực hiện nhiệm vụ Thư ký công ty đảm bảo hoạt động
quản trị công ty được tiến hành một cách có hiệu quả |
Tuân thủ |
E.3.8 |
Thư ký công ty có được đào tạo về pháp lý, kế toán hay thực hành công tác thư ký công ty và được
cập nhật các vấn đề mới có liên quan các nội dung trên? |
SHB đảm bảo yêu cầu |
Tuân thủ |
E.3.9 |
Công ty có công bố các tiêu chí sử dụng để lựa chọn thành viên HĐQT mới? |
Thể hiện tại Điều lệ, Quy chế tổ chức của HĐQT;. |
Tuân thủ |
E.3.10 |
Công ty có mô tả quy trình được áp dụng trong việc bổ nhiệm thành viên HĐQT mới? |
Thể hiện tại Điều lệ, Quy chế nội bộ SHB. |
Tuân thủ |
E.3.11 |
Tất cả các thành viên HĐQT có được bầu lại tối thiểu 3 năm, hoặc 5 năm đối với công ty niêm yết ở
những quốc gia có pháp luật quy định nhiệm kỳ 5 năm một lần? |
Nhiệm kỳ của HĐQT SHB là 5 năm, Quy định tại Điều lệ, Quy chế Quản trị nội bộ SHB |
Tuân thủ |
E.3.12 |
Công ty có công bố chính sách về thù lao đối với thành viên HĐQT điều hành và TGĐ? |
Thể hiện tại Điều lệ SHB, Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.3.13 |
Cơ cấu thù lao cho thành viên HĐQT không điều hành có được công bố công khai? |
Thể hiện tại Điều lệ SHB, Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.3.14 |
Cổ đông hay HĐQT có thông qua thù lao của thành viên HĐQT điều hành và/hoặc lãnh đạo cấp cao? |
Đại hội đồng Cổ đông thông qua định mức thù lao và Hội đồng Quản trị quy định chi tiết |
Tuân thủ |
E.3.15 |
Công ty có các chính sách, tiêu chuẩn có thể đo lường để gắn mức thù lao chi trả dựa trên thành
tích của các thành viên HĐQT điều hành hoặc ban điều hành với lợi ích lâu dài của công ty. |
Thể hiện tại Điều lệ SHB |
Tuân thủ |
E.3.16 |
Công ty có bộ phận kiểm toán nội bộ riêng biệt? |
SHB có Khối Kiểm toán nội bộ trực thuộc Ban Kiểm soát |
Tuân thủ |
E.3.17 |
Trưởng bộ phận kiểm toán nội bộ có được công bố, hoặc nếu được thuê ngoài, tên của công ty thuê
ngoài có được công bố công khai? |
Thể hiện tại Điều lệ SHB, Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.3.18 |
Việc bổ nhiệm và miễn nhiệm kiểm toán nội bộ có phải được Tiểu ban Kiểm toán thông qua? |
Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm Kiểm toán nội bộ thuộc thẩm quyền quyết định của Ban Kiểm soát. |
Tuân thủ |
E.3.19 |
Công ty có công bố quy trình kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi ro và định kỳ xem xét tính hiệu
quả của hệ thống mà công ty đang thực hiện? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên – Mục các rủi ro |
Tuân thủ |
E.3.20 |
Báo cáo thường niên/Báo cáo quản trị công ty có công bố rằng thành viên HĐQT đã rà soát các chốt
kiểm soát trọng yếu của công ty và các hệ thống quản lý rủi ro? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên – Mục Quản trị công ty |
Tuân thủ |
E.3.21 |
Công ty có công bố cách thức quản lý các rủi ro quan trọng (như tài chính, vận hành bao gồm công
nghệ thông tin, môi trường, xã hội và kinh tế)? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên – Mục các rủi ro |
Tuân thủ |
E.3.22 |
Báo cáo thường niên/Báo cáo quản trị công ty có trình bày tuyên bố của thành viên HĐQT hay Tiểu
ban
Kiểm toán về sự đầy đủ của các chốt kiểm soát nội bộ/hệ thống quản lý rủi ro của công ty? |
Thể hiện tại Báo cáo thường niên |
Tuân thủ |
E.4 |
Chủ tịch HĐQT |
|
|
E.4.1 |
Hai người khác nhau đảm nhiệm vị trí chủ tịch HĐQT và TGĐ? |
SHB có Chủ tịch HĐQT và Tổng Giám đốc riêng biệt |
Tuân thủ |
E.4.2 |
Chủ tịch có phải là thành viên HĐQT độc lập? |
Chủ tịch HĐQT là thành viên Không điều hành |
Tuân thủ |
E.4.3 |
Có bất kỳ thành viên HĐQT là nguyên Tổng Giám đốc/Giám đốc điều hành của công ty trong 2 năm
trước?
|
Không có |
Tuân thủ |
E.4.4 |
Vai trò và trách nhiệm của chủ tịch có được công bố công khai? |
Quy định tại Điều lệ |
Tuân thủ |
E.4.5 |
Nếu chủ tịch không phải là thành viên HĐQT độc lập, HĐQT có bầu chọn Trưởng thành viên độc lập và
vai
trò của vị trí này có được xác định rõ ràng? |
SHB có 01 Thành viên HĐQT độc lập có kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính, bảo hiểm và ngân hàng
|
Tuân thủ |
E.4.6 |
Công ty có tối thiểu một thành viên HĐQT không điều hành có kinh nghiệm làm việc trước đó trong
lĩnh
vực chính mà công ty đang hoạt động? |
Các thành viên Hội đồng Quản trị đều có kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính, Ngân hàng. |
Tuân thủ |
E.5 |
Phát triển thành viên HĐQT |
|
|
E.5.1 |
Công ty có chương trình định hướng cho thành viên HĐQT mới? |
SHB có chương trình học tập cho từng vị trí chuyên môn, và hiện đang rà soát cập nhật bổ sung các
chương trình dành cho thành viên HĐQT. |
Tuân thủ |
E.5.2 |
Công ty có chính sách khuyến khích thành viên HĐQT tham gia các chương trình đào tạo liên tục hay
đào
tạo chuyên môn? |
SHB có chương trình học tập cho từng vị trí chuyên môn, và hiện đang rà soát cập nhật bổ sung các
chương trình dành cho mọi thành viên HĐQT. |
Tuân thủ |
E.5.3 |
Công ty có công bố cách thức thành viên HĐQT xây dựng quy hoạch kế nhiệm cho vị trí TGĐ/Giám đốc
Điều
hành/Quản lý chủ chốt? |
|
Tuân thủ |
E.5.4 |
Thành viên HĐQT có thực hiện đánh giá hiệu quả hàng năm đối với TGĐ/Giám đốc Điều hành/Quản lý chủ
chốt? |
SHB thể hiện trong Quy chế nội bộ về quản trị, Báo cáo thường niên. |
Tuân thủ |
E.5.5 |
Công ty có tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với HĐQT và công bố quy trình đánh giá cũng
như
các tiêu chí dùng trong đánh giá? |
SHB thể hiện trong Quy chế nội bộ về quản trị, công bố trên web SHB |
Tuân thủ |
E.5.6 |
Công ty có tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với từng thành viên HĐQT và công bố quy trình
đánh
giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh giá? |
SHB thể hiện trong Quy chế nội bộ về quản trị, công bố trên web SHB |
Tuân thủ |
E.5.7 |
Công ty có tiến hành đánh giá năng lực hằng năm đối với các tiểu ban của HĐQT và công bố quy trình
đánh giá cũng như các tiêu chí dùng trong đánh giá? |
SHB thể hiện trong Báo cáo thường niên. |
Tuân thủ |